Scroll to Top
Xem ngày tốt Thứ Ba ngày 3/11/2020
727 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Ba Ngày 3/10/2020 tức ngày Canh Tuất, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (18/92020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Ngày con nước: Không phải ngày con nước


1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Dần (3 – 5 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

Giờ xấu: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức hợp : Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Thiên mã : Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
  • Nguyệt ân : Tốt mọi việc.
  • Mãn đức tinh : Tốt mọi việc.
  • Mẫu thương : Tốt về cầu tài, trồng trọt, dưỡng dục gia súc.
  • Sát cống : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu:

  • Thổ phủ : Kỵ xây dựng,động thổ.
  • Bạch hổ : Kỵ mai táng ( (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt))
  • Tội chỉ : Xấu với tế tự, kiện cáo.
  • Dương thác : Kiêng đi xa, hôn nhân, giá thú, không di chuyển chỗ ở.
  • Quỷ khốc : Xấu với tế tự, mai táng.
  • Tam nương sát : Xấu mọi việc
  • Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật

3. Ngày đại kỵ: Ngày 03 tháng 11 là ngày Tam Nương,

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Thất

Việc nên làm: Nên xem giờ mão là mấy giờ để tiến hành khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Kiến

Nên làm: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt
Kiêng cữ: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Lưu Niên (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.

Kết luận: Ngày 03/11/2020 nhằm ngày Canh Tuất, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (18/9/2020 AL) là Tốt. Mọi việc tương đối tốt lành, có thể làm những việc quan trọng.
Nên triển khai các công việc như hôn thú, mai táng, xem ngày tốt sủa mộ, cải mộ, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan.
Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.